(Ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-ĐHPY ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên)
Tên chương trình: SƯ PHẠM TIN HỌC (chuyên ngành Tin học – Công nghệ)
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: SƯ PHẠM TIN HỌC (Computer Science Teacher Education)
Mã số: 7140210
Loại hình đào tạo: HỆ CHÍNH QUY
Loại bằng: CỬ NHÂN
Khoa quản lý: KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
Website: www. pyu.edu.vn
1. Giới thiệu chung
- Triết lý giáo dục của Trường Đại học Phú Yên: “Chất lượng – Hiệu quả – Sáng tạo – Vì cộng đồng”.
- Về chương trình và ngành đào tạo: Chương trình Sư phạm Tin học có mục tiêu và nội dung được xây dựng theo hướng phát triển năng lực của người học. Chương trình bao gồm kiến thức nền tảng cơ bản, kiến thức cơ sở chuyên môn vững vàng nhằm đào tạo giáo viên Tin học, Công nghệ ở trường phổ thông đạt được kiến thức và kỹ năng sư phạm tốt đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới. Chương trình đặc biệt chú trọng các hoạt động đào tạo sinh viên trở thành người giáo viên trung thực và sáng tạo, có ý thức trách nhiệm cao với bản thân, gia đình và xã hội.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Sư phạm Tin học có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ tổ chức dạy học môn Tin học, Công nghệ ở trường phổ thông cũng như đáp ứng yêu cầu phát triển chương trình nhà trường; có ý thức học tập và nghiên cứu, không ngừng đáp ứng những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả dạy học môn Tin học, Công nghệ; có khả năng đảm nhiệm các hoạt động sư phạm ở trường: làm công tác chủ nhiệm lớp, tổ chức các hoạt động giáo dục ngoại khóa.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Về kiến thức
- Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên và khoa học xã hội nhân văn trong dạy học và nghiên cứu chuyên môn.
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về tin học và công nghệ trong dạy học ở trường phổ thông, các vấn đề trong giáo dục đương đại và mô hình dạy học ứng dụng công nghệ.
- Áp dụng thành thạo kiến thức về nghiệp vụ sư phạm: tâm lý học, giáo dục học, phương pháp dạy học chuyên ngành, kiểm tra - đánh giá trong công tác giảng dạy Tin học, công nghệ ở trường phổ thông.
2.2.2. Về kỹ năng
- Có năng lực lập kế hoạch và tổ chức dạy học Tin học, Công nghệ ở trường phổ thông.
- Biết cách đánh giá, chọn lựa công cụ phù hợp và sử dụng hiệu quả các công cụ hỗ trợ dạy học.
- Có khả năng hướng dẫn các hoạt động sáng tạo khoa học - kỹ thuật ở trường phổ thông.
- Có khả năng tổ chức các hoạt động của công tác chủ nhiệm và hoạt động ngoài giờ; có kỹ năng làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm.
- Có khả năng nghiên cứu tài liệu Tiếng Anh phục vụ cho các hoạt động chuyên môn.
2.2.3. Về thái độ
- Hình thành ý thức, đạo đức nghề nghiệp và tác phong sư phạm chuẩn mực của người giáo viên.
- Ý thức được sự cần thiết phải học tập, nghiên cứu và phát triển nghề nghiệp liên tục, suốt đời.
2.2.4. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Trung thực trong công tác dạy học và nghiên cứu khoa học, có tác phong làm việc chuyên nghiệp.
- Có năng lực tự học và nghiên cứu chuyên môn đáp ứng các yêu cầu của ngành giáo dục, thích ứng nhanh với sự thay đổi của kinh tế-xã hội.
2.2.5. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Giảng dạy bộ môn Tin học, Công nghệ ở trường phổ thông và các cơ sở giáo dục.
- Đảm nhiệm công tác quản lý cơ sở hạ tầng CNTT ở trường phổ thông, huấn luyện các nghiệp vụ liên quan đến CNTT.
- Tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực giáo dục và các lĩnh vực có liên quan.
2.2.6. Khả năng học tập nâng cao
- Có đủ khả năng tự học và nghiên cứu các công nghệ mới phục vụ công tác giảng dạy.
- Có khả năng tiếp tục học sau đại học.
3. Chuẩn đầu ra
Theo Quyết định số 245 /QĐ-ĐHPY ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy, khóa tuyển sinh năm 2020.
4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương. Các quy định khác theo quy chế Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
Tổng số tín chỉ toàn khóa là 135 tín chỉ bao gồm các học phần bắt buộc và học phần tự chọn (chưa kể Giáo dục thể chất 4 tín chỉ và Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 tín chỉ).
STT
|
Cấu trúc kiến thức của chương trình
|
Tín chỉ
|
Tín chỉ
bắt buộc
|
Tín chỉ tự chọn
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
39
|
37
|
2
|
2
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
96
|
81
|
15
|
2.1
|
Kiến thức cơ sở
|
30
|
27
|
3
|
2.2
|
Kiến thức ngành
|
26
|
16
|
10
|
2.3
|
Kiến thức nghiệp vụ sư phạm
|
26
|
26
|
0
|
2.4
|
Thực tập sư phạm tốt nghiệp
|
7
|
7
|
0
|
2.5
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế
|
7
|
5
|
2
|
Tổng cộng
|
135
|
118
|
17
|
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 414/QĐ-ĐHPY ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc Ban hành Quy chế học vụ trình độ đại học, trình độ cao đẳng (khối ngành I) hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
7. Nội dung chương trình
STT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Số tiết
|
Điều kiện tiên quyết (số thứ tự HP)
|
LT
|
BT/
TL
|
TH/
TT
|
Tự học (nếu có)
|
7.1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
39
|
495
|
60
|
60
|
0
|
|
7.1.1
|
Lí luận chính trị
|
11
|
165
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
LC111013
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
LC112112
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
LC113112
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
2
|
4
|
LC124112
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
3
|
5
|
LC120012
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
4
|
7.1.2
|
Khoa học Xã hội – Nhân văn
|
8
|
105
|
0
|
30
|
0
|
|
|
- Bắt buộc:
|
6
|
75
|
0
|
30
|
0
|
|
6
|
LC130012
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TL111032
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
49,50
|
8
|
TL111322
|
Kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm
|
2
|
15
|
0
|
30
|
0
|
|
|
-Tự chọn: (Chọn 2/4 TC)
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
LC130122
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
6
|
10
|
TL110042
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
7.1.3
|
Ngoại ngữ
|
8
|
80
|
40
|
0
|
0
|
|
11
|
NG116303
|
Tiếng Anh 1 (B1.1)
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
|
12
|
NG116313
|
Tiếng Anh 2 (B1.2)
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
11
|
13
|
NG116322
|
Tiếng Anh 3 (B1.3)
|
2
|
20
|
10
|
0
|
0
|
12
|
7.1.4
|
Khoa học Tự nhiên – Công nghệ
|
12
|
160
|
20
|
30
|
0
|
|
14
|
TN113023
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
TN112063
|
Giải tích
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
TN113033
|
Xác suất thống kê
|
3
|
25
|
20
|
0
|
0
|
|
17
|
KC100033
|
Tin học đại cương
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
7.1.5
|
Giáo dục thể chất
|
4
|
0
|
0
|
120
|
0
|
|
18
|
TC120011
|
Giáo dục Thể chất 1 (Thể dục)
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
|
19
|
TC121011
|
Giáo dục Thể chất 2 (Điền kinh)
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
18
|
20
|
TC122001
|
Giáo dục Thể chất 3 (Thể thao tự chọn cơ bản)
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
19
|
21
|
TC123001
|
Giáo dục Thể chất 4 (Thể thao tự chọn nâng cao)
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
20
|
7.1.6
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
|
|
|
|
|
|
22
|
TC160018
|
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
8
|
8 tín chỉ = 165 tiết
|
|
7.2
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
96
|
920
|
110
|
610 + 315 giờ
|
0
|
|
7.2.1
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
30
|
355
|
20
|
150
|
0
|
|
|
- Bắt buộc:
|
27
|
310
|
20
|
150
|
0
|
|
23
|
KC100313
|
Kỹ thuật lập trình
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
24
|
KC100413
|
Kỹ thuật lập trình nâng cao
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
23
|
25
|
KC100304
|
Toán rời rạc
|
4
|
40
|
20
|
0
|
0
|
17
|
26
|
KC100324
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
4
|
45
|
0
|
30
|
0
|
23
|
27
|
KC110363
|
Mạng máy tính
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
17
|
28
|
KC101023
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
23
|
29
|
TM113312
|
Thủ công – kĩ thuật
|
2
|
15
|
0
|
30
|
0
|
|
30
|
KC120102
|
An toàn điện
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
31
|
KC121113
|
Kỹ thuật điện
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Tự chọn: (Chọn 3/6 TC)
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
32
|
KC101353
|
Bảo trì hệ thống
|
3
|
25
|
0
|
40
|
0
|
|
33
|
KC110053
|
Nguyên lý Hệ điều hành
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
7.2.2
|
Kiến thức ngành
|
26
|
250
|
30
|
220
|
0
|
|
|
- Bắt buộc:
|
16
|
145
|
30
|
130
|
0
|
|
34
|
KC101004
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
4
|
40
|
0
|
40
|
0
|
28
|
35
|
KC111033
|
Thiết kế Web
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
36
|
KC101054
|
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
|
4
|
45
|
15
|
0
|
0
|
28
|
37
|
KC122103
|
Vẽ kỹ thuật
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
|
38
|
KC122002
|
Thực hành Kỹ thuật điện
|
2
|
0
|
0
|
60
|
0
|
|
|
- Tự chọn: (Chọn 10/20)
|
10
|
105
|
0
|
90
|
0
|
|
39
|
KC101163
|
Đồ họa ứng dụng (PhotoShop/Corel/AutoCad)
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
40
|
KC111303
|
Lập trình Web
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
35
|
41
|
KC101073
|
Lập trình Java
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
42
|
KC101133
|
Lập trình C#
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
43
|
TM123522
|
Dạy học STEM
|
2
|
15
|
0
|
30
|
0
|
58
|
44
|
TM113352
|
Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Công nghệ
|
2
|
15
|
0
|
30
|
0
|
58
|
45
|
KC121012
|
Khí cụ điện
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
46
|
KC122012
|
Thiết bị điện – điện tử dân dụng
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
7.2.3
|
Kiến thức nghiệp vụ sư phạm
|
26
|
240
|
60
|
180
|
0
|
|
47
|
TL110012
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
25
|
5
|
0
|
0
|
1
|
48
|
TL110022
|
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm
|
2
|
25
|
5
|
0
|
0
|
47
|
49
|
TL111012
|
Giáo dục học 1
|
2
|
25
|
5
|
0
|
0
|
48
|
50
|
TL111022
|
Giáo dục học 2
|
2
|
25
|
5
|
0
|
0
|
49
|
51
|
TL111232
|
Quản lý nhà trường
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
52
|
TL110011
|
Rèn luyện NVSP thường xuyên 1
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
49,50
|
53
|
TL110141
|
Rèn luyện NVSP thường xuyên 2
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
52
|
54
|
TL110151
|
Rèn luyện NVSP thường xuyên 3
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
53
|
55
|
TL110161
|
Rèn luyện NVSP thường xuyên 4
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
54
|
56
|
KC100393
|
Phương pháp dạy học tin học
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
|
57
|
KC101433
|
Đa phương tiện
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
58
|
TM113322
|
Phương pháp dạy học thủ công – kĩ thuật
|
2
|
15
|
0
|
30
|
0
|
29
|
59
|
KC120112
|
Phương pháp dạy học Kỹ thuật Công nghiệp
|
2
|
15
|
15
|
0
|
0
|
|
60
|
TM123482
|
Phát triển chương trình giáo dục
|
2
|
20
|
10
|
0
|
0
|
|
7.2.4
|
Thực tập tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
|
61
|
DT100027
|
Thực tập sư phạm tốt nghiệp (10 tuần)
|
7
|
0
|
0
|
315 giờ
|
0
|
|
7.2.5
|
Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
75
|
0
|
60
|
0
|
|
|
- Bắt buộc
|
5
|
60
|
0
|
30
|
0
|
|
62
|
KC101362
|
Lập trình Scratch
|
2
|
15
|
0
|
30
|
0
|
23
|
63
|
KC101063
|
Trí tuệ nhân tạo
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Tự chọn (Chọn 2/4)
|
2
|
15
|
0
|
30
|
0
|
|
64
|
KC121002
|
Lập trình điều khiển
|
2
|
15
|
0
|
30
|
0
|
37,38
|
65
|
KC122112
|
Mạng cung cấp điện
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
135
|
1415
|
170
|
670 + 315 giờ
|
0
|
|