(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-ĐHPY ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên)
Tên chương trình: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Information Technology)
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Information Technology)
Mã số: 7480201
Loại hình đào tạo: HỆ CHÍNH QUY
Loại bằng: CỬ NHÂN
Khoa quản lý: KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
Website: www.pyu.edu.vn
1. Giới thiệu chung
- Triết lý giáo dục của Trường Đại học Phú Yên: “Chất lượng – Hiệu quả - Sáng tạo – Vì cộng đồng”.
- Về chương trình và ngành đào tạo: Chương trình cử nhân ngành Công nghệ thông tin (CNTT) được xây dựng theo hướng phát triển năng lực người học. Chương trình bao gồm kiến thức nền tảng cơ bản, kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc giúp sinh viên phát triển năng lực phát triển phần mềm và có khả năng thích ứng tốt với các lĩnh vực khác nhau của ngành CNTT. Chương trình đặc biệt chú trọng các hoạt động phát triển khả năng làm việc của sinh viên trong môi trường doanh nghiệp.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Công nghệ thông tin có phẩm chất đạo đức, chính trị và sức khỏe tốt; đạt được các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về CNTT; những kỹ năng cần thiết để giải quyết các vấn đề đặt ra trong thực tế, bao gồm khả năng khảo sát, phân tích thiết kế hệ thống, lập trình, triển khai ứng dụng và kiến thức cơ bản về một số lĩnh vực trong ngành CNTT; hình thành được các kỹ năng mềm đáp ứng được yêu cầu của nhà tuyển dụng, phục vụ cho công cuộc phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập của đất nước.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Về kiến thức
- Nắm vững các kiến thức lý luận chính trị, khoa học cơ bản và có khả năng vận dụng vào học tập nghiên cứu chuyên môn.
- Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành vào giải quyết cấc bài toán thực tế.
2.2.2. Về kỹ năng
- Có khả năng xây dựng các chương trình ứng dụng hiệu quả.
- Có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong các dự án phát triển phần mềm chuyên nghiệp.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu các công nghệ và kỹ thuật mới để nâng cao trình độ chuyên môn đáp ứng các yêu cầu công việc.
2.2.3. Về thái độ
- Hình thành tác phong, đạo đức nghề nghiệp và ý thức học tập, không ngừng nâng cao năng lực chuyên môn của người làm việc trong lĩnh vực CNTT.
2.2.4. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực CNTT.
2.2.5. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Làm việc tại các công ty phát triển phần mềm.
- Công tác tại các công ty tư vấn các giải pháp CNTT, các cơ quan, đơn vị có ứng dụng và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực CNTT.
- Có thể tham gia giảng dạy nếu được bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm.
2.2.6. Khả năng học tập nâng cao
- Có đủ khả năng tự học và nghiên cứu các công nghệ, kỹ thuật mới để nâng cao trình độ chuyên môn;
- Có khả năng tiếp tục học sau đại học.
3. Chuẩn đầu ra
Theo Quyết định số 245/QĐ-ĐHPY ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy, khóa tuyển sinh năm 2020.
4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương. Các quy định khác theo quy chế Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
Tổng số tín chỉ toàn khóa là 135 tín chỉ bao gồm các học phần bắt buộc và học phần tự chọn (chưa kể Giáo dục thể chất 4 tín chỉ và Giáo dục quốc phòng – an ninh 8tín chỉ).
STT
|
Cấu trúc kiến thức của chương trình
|
Tín chỉ
|
Tín chỉ
bắt buộc
|
Tín chỉ tự chọn
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương (chưa kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng-an ninh)
|
36
|
34
|
2
|
2
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
99
|
87
|
12
|
2.1
|
Kiến thức cơ sở
|
38
|
38
|
0
|
2.2
|
Kiến thức ngành
|
47
|
38
|
9
|
2.3
|
Thực tập tốt nghiệp
|
7
|
7
|
0
|
2.4
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế
|
7
|
4
|
3
|
Tổng cộng
|
135
|
121
|
14
|
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 414/QĐ-ĐHPY ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc Ban hành Quy chế học vụ trình độ đại học, trình độ cao đẳng (khối ngành I) hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
7. Nội dung chương trình
STT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Số tiết
|
Điều kiện tiên quyết (số thứ tự HP)
|
LT
|
BT/
TL
|
TH/
TT
|
Tự học (nếu có)
|
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
|
36
|
485
|
55
|
0
|
0
|
|
7.1.1. Lý luận Chính trị
|
11
|
165
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
LC111013
|
Triết học Mác – Lênin
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
LC112112
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
LC113112
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
2
|
4
|
LC124112
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
3
|
5
|
LC120012
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
4
|
7.1.2. Ngoại ngữ
|
8
|
80
|
40
|
0
|
0
|
|
6
|
NG116303
|
Tiếng Anh 1 (B1.1)
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
|
7
|
NG116313
|
Tiếng Anh 2 (B1.2)
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
6
|
8
|
NG116322
|
Tiếng Anh 3 (B1.3)
|
2
|
20
|
10
|
0
|
0
|
7
|
7.1.3. Khoa học xã hội – nhân văn
|
6
|
75
|
15
|
0
|
0
|
|
|
-Bắt buộc:
|
4
|
45
|
15
|
0
|
0
|
|
9
|
LC130012
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
KT120612
|
Khởi nghiệp
|
2
|
15
|
15
|
0
|
0
|
|
|
- Tự chọn: chọn 2/4 tín chỉ
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
LC130122
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
9
|
12
|
TL110042
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
7.1.4. Khoa học Tự nhiên – Công nghệ
|
11
|
165
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
TN113023
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
TN112063
|
Giải tích
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
TN122013
|
Vật lý đại cương
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
KC100042
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
7.1.5. Giáo dục thể chất và GDQP - An ninh
|
4
|
0
|
0
|
120
|
0
|
|
17
|
TC120011
|
Giáo dục Thể chất 1 (Thể dục)
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
|
18
|
TC121011
|
Giáo dục Thể chất 2 (Điền kinh)
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
17
|
19
|
TC122001
|
Giáo dục Thể chất 3 (Thể thao tự chọn cơ bản)
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
18
|
20
|
TC123001
|
Giáo dục Thể chất 4 (Thể thao tự chọn nâng cao)
|
1
|
0
|
0
|
30
|
0
|
19
|
21
|
TC160018
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh
|
8
|
8 tín chỉ = 165 tiết
|
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
99
|
955
|
135
|
550 + 360 giờ
|
0
|
|
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
38
|
435
|
45
|
180
|
0
|
|
22
|
TN113033
|
Xác suất thống kê
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
23
|
KC110343
|
Kiến trúc máy tính
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
24
|
KC110053
|
Nguyên lý Hệ điều hành
|
3
|
35
|
10
|
0
|
0
|
|
25
|
KC100304
|
Toán rời rạc
|
4
|
40
|
20
|
0
|
0
|
|
26
|
KC100432
|
Automat và Ngôn ngữ hình thức
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
27
|
KC100313
|
Kỹ thuật lập trình
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
28
|
KC100413
|
Kỹ thuật lập trình nâng cao
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
27
|
29
|
KC100324
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
4
|
45
|
0
|
30
|
0
|
27
|
30
|
KC101023
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
31
|
KC110363
|
Mạng máy tính
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
32
|
KC101054
|
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
|
4
|
45
|
15
|
0
|
0
|
30
|
33
|
KC120373
|
Kỹ thuật điện tử
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
7.2.2 Kiến thức ngành
|
47
|
445
|
90
|
310 + 45 giờ
|
0
|
|
|
- Bắt buộc:
|
38
|
355
|
90
|
220 + 45 giờ
|
0
|
|
34
|
NG116223
|
Tiếng Anh 4 (Tiếng Anh chuyên ngành CNTT)
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
8
|
35
|
KC101003
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
30
|
36
|
KC101074
|
Lập trình Java
|
4
|
40
|
0
|
40
|
0
|
|
37
|
KC101103
|
Phân tích và thiết kế yêu cầu
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
38
|
KC111033
|
Thiết kế Web
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
39
|
KC111303
|
Lập trình Web
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
38
|
40
|
KC101333
|
Khai phá dữ liệu
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
41
|
KC111253
|
Lập trình di động
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
36
|
42
|
KC101063
|
Trí tuệ nhân tạo
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
25
|
43
|
KC100513
|
Đồ án môn học 1
|
3
|
0
|
45
|
0
|
0
|
28
|
44
|
KC111483
|
Đồ án môn học 2
|
3
|
0
|
45
|
0
|
0
|
49/50
|
45
|
KC111401
|
Kiến tập thực tế
|
1
|
0
|
0
|
45 giờ
|
0
|
|
46
|
KC101093
|
Lập trình Python
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
|
- Tự chọn: chọn 9/18 tín chỉ
|
9
|
90
|
0
|
90
|
0
|
|
47
|
KC111193
|
Lập trình mạng
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
31
|
48
|
KC121103
|
Xử lý ảnh
|
3
|
45
|
0
|
0
|
0
|
|
49
|
KC101123
|
Lập trình VB.Net
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
50
|
KC101133
|
Lập trình C#
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
51
|
KC111073
|
Điện toán đám mây
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
52
|
KC111293
|
Internet of Things
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
7.2.3
|
DT100017
|
Thực tập tốt nghiệp (10 tuần)
|
7
|
0
|
0
|
315 giờ
|
0
|
|
7.2.4. Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế
|
7
|
|
|
|
|
|
7.2.4a
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
|
7.2.4b
|
Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
75
|
0
|
60
|
0
|
|
|
`-Bắt buộc:
|
4
|
45
|
0
|
30
|
0
|
|
53
|
KC101442
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
2
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
54
|
KC111172
|
Chuyên đề chuyên ngành
|
2
|
15
|
0
|
30
|
0
|
|
|
-Tự chon chọn 3/6 tín chỉ:
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
55
|
KC101143
|
Phát triển phần mềm mã nguồn mở
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
56
|
KC101153
|
Kiểm thử phần mềm
|
3
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
135
|
1440
|
190
|
550 + 360 giờ
|
0
|
|